Nghiên cứu xây dựng quy trình chiế xuất, phân lập và tinh chế β-ecdysteron từ cao dược liệu Bích trai nhện (Cyanotis arachnoidea) làm nguyên liệu thiết lập chất chuẩn.

Vũ Trọng Khoa1, , Nguyễn Thị Thu Hằng1, Trần Thị Thu Trang1, Nguyễn Tuấn Anh1, Đoàn Cao Sơn1, Nguyễn Lâm Hồng2
1 Viện Kiểm nghiệm thuốc Trung ương
2 Trường Đại học Dược Hà Nội

Nội dung chính của bài viết

Tóm tắt

Tại Việt Nam và Trung Quốc, Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae) là một dược liệu được sử dụng rộng rãi. Về yêu cầu chất lượng được quy định, dược liệu Ngưu tất phải chứa không ít hơn 0,03 % β-ecdysteron tính theo dược liệu khô kiệt. Để kiểm soát chất lượng dược liệu này cần có thiết lập được nguồnchất chuẩn β-ecdysteron sẵn có với giá thành hợp lý tại nước ta. Nghiên cứu này đã chiết xuất, phân lập và tinh chế được 1,1 g β-ecdysteron từ 500 g cao Bích trai nhện (Cyanotis arachnoidea). Cấu trúc chất tinh chế được khẳng định qua phổ UV-VIS, IR, MS, NMR bằng cách so sánh với phổ của chất chuẩn. Hàm lượng β-ecdysteron thu được đạt 92,4 % phân tích bằng phương pháp HPLC-DAD.

Chi tiết bài viết

Tài liệu tham khảo

1. Bộ Y tế (2019), Ngưu tất (Radix Achyranthis bidentatae), Dược điển Việt Nam V, Nhà xuất bản Y học, tr. 1275-1276
2. Chinese Pharmacopoeia Commission (2020), Radix Achyranthis bidentatae, Pharmacopoeia of The People’s Republic of China, Volume Ia, tr. 7-8.
3. Trần Tử An (2002), Phương pháp chiết ứng dụng trong kiểm nghiệm thuốc và độc chất, Tài liệu sau đại học, Trường Đại học Dược Hà Nội.
4. Sarker S.D., Latif Z. and Gray A.I. (2006), Natural products isolation, Humana Press Inc Totowa, New Jersey, second edition
5. Tsuda Y. (2004), Isolation of natural products, H.E.J. Research Institute of Chemistry, University of Karachi, Karachi 75270, Pakistan.
6. Le Duc Dat, Ninh Thi Ngoc, Vu Anh Tu, et al. (2012), Ecdysteroids from Achyranthes bidentata, Vietnam Journal of Chemistry, vol. 50(5A), 254-258.
7. Chuxiong baicaoling pharmaceutical development Co.ltd (2012), Cyanotis root extract rich in beta-ecdysone and preparation method thereof, Patent CN102872167B